Tự học Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Phần 1: Từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề: Cơ thể, các loại chim, các chức vụ trong công ty, cuộc sống hàng ngày, điện thoại và điện tử, động vật, gia đình, chuyên ngành khách sạn, ngành nghề, màu sắc và hình dạng, món ăn Trung Quốc và món ăn Việt Nam, tên gọi 54 dân tộc Việt Nam, Thương mại, thời gian, thời tiết, thuê nhà, thực vật và hoa, tiền tệ, tình thành phố của Việt Nam. Phần 2: Các mẫu câu theo chủ đề: Phê bình và cự tuyệt, tưởng tượng và điều kiện, nguyên nhân, từ chối, yêu cầu giúp đỡ, so sánh, thời gian, phê chuẩn và thùa nhận, cảnh cáo và nhắc nhở, nuối tiếc và thất vọng, lo lắng và băn khoăn, yêu thích và hài lòng, đề nghị và mời mọc.

Xem thêm